Trong chương trình tiếng Anh lớp 7, các bạn học sinh sẽ được làm quen với nhiều chủ điểm ngữ pháp mới trong đó có chuyên đề về các thì. Các thì trong Tiếng Anh lớp 7 bao gồm 4 thì cơ bản: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn.
Để giúp các bạn dễ dàng ôn tập, IELTS LangGo sẽ hệ thống kiến thức và tổng hợp bài tập có đáp án giúp bạn thực hành và nắm chắc kiến thức. Các bạn cùng học ngay nhé.
Để có thể dễ dàng chinh phục bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 7, các bạn học sinh cần phải nắm chắc những kiến thức cơ bản bao gồm công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết của từng thì. IELTS LangGo sẽ cùng bạn ôn tập lại nhé.
Thì hiện tại đơn (Simple Present) diễn tả một sự thật hiển nhiên, chân lý, thói quen hay một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
| Động từ to be | Động từ thường |
Khẳng định | S + am/is are + O Ví dụ: I am a doctor. (Tôi là một bác sĩ.) | S + V(s/es) + O Ví dụ: He has short hair. (Anh ta có mái tóc ngắn.) |
Phủ định | S + am/is / are + NOT + O Ví dụ: Her hair is not black. (Tóc của cô ấy không phải màu đen.) | S + do/does + not + V + O Ví dụ: Clara doesn't have Literature on Tuesday. (Clara không có tiết Văn vào thứ Ba.) |
Nghi vấn | Am/is/are + S + O? Yes, S + am/is/are No, S + am/is/are + not Ví dụ: Is he your classmate? No, he isn’t. (Có phải anh ấy là bạn cùng lớp của bạn không? Không phải.) | Do/does + S + V? Yes, S + do/does No, S + do/does + not Ví dụ: Is it sunny in spring? Yes, it does. (Mùa xuân trời có nắng không? Có.) |
Ví dụ: The weather is cold in the winter. (Thời tiết lạnh vào mùa đông.)
Ví dụ: I eat breakfast before 8 a.m. every day. (Tôi ăn sáng trước 8 giờ sáng hàng ngày.)
Ví dụ: The bus arrives at the station at 6 a.m. every morning. (Xe buýt đến trạm lúc 6 giờ sáng mỗi sáng.)
Trong câu chia thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất:
Xem thêm: Công thức và 80+ câu bài tập thì hiện tại đơn lớp 7 có đáp án
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc hay hành động đang xảy ra ngay thời điểm nói hay xung quanh thời điểm nói và hành động đó vẫn chưa chấm dứt.
Khẳng định | S + am/is/are + V-ing + O Ví dụ: He is reading a book now. (Bây giờ anh ấy đang đọc một cuốn sách.) |
Phủ định | S + am/is/are + not + V-ing + O Ví dụ: My father is not watching TV at the moment. (Bố không xem TV vào lúc này.) |
Nghi vấn | Am/is/are + S + V-ing + O? Yes, S + am/is/are No, S + am/is/not Ví dụ: Are you studying Japanese? No, I'm not. (Bạn đang học tiếng Nhật à? Không) |
Ví dụ: They are studying now. (Bây giờ họ đang học.)
Ví dụ: Be quiet! Our teacher is teaching in class. (Hãy im lặng! Giáo viên của chúng tôi đang giảng dạy trên lớp.)
Ví dụ: My parents are flying to Canada tomorrow. (Bố mẹ tôi sẽ bay tới Canada vào ngày mai.)
Ví dụ: She is always borrowing my motorbike to go shopping instead of her own. (Cô ấy luôn mượn xe máy của tôi để đi mua sắm thay vì xe của cô ấy.)
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như see, to be, hear, remember, understand, feel, think, know, want, love, hate, like, realize, seem, forget, glance, smell,...
Ví dụ: Mai wants to go to Thao Cam Vien park at the moment. (Hiện tại Mai muốn đi công viên Thảo Cầm Viên.)
>> Test trình độ IELTS 4 kỹ năng miễn phí!
Để nhận biết và chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, các bạn có thể dựa vào các dấu hiệu sau:
Xem thêm: Lý thuyết và bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7 cơ bản & nâng cao
Thì quá khứ đơn (Past Simple) dùng để diễn tả một hành động hoặc sự việc nào đó đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
| Động từ to be | Động từ thường |
Khẳng định | S + was/were + O (I/He/She/It + was We/You/They + were) Ví dụ: They was at library yesterday. (Họ đã ở thư viện ngày hôm qua.) | S + V-ed/V2 + O Ví dụ: She got her hair cut. (Cô ấy đã cắt tóc.) |
Phủ định | S + was/were + NOT + O Ví dụ: My parent wasn’t at home yesterday. (Hôm qua bố mẹ tôi không có ở nhà.) | S + did + not + V + O Ví dụ: We didn’t go to camping in the end. (Cuối cùng chúng tôi đã không đi cắm trại.) |
Nghi vấn | Was/were + S + O? Yes, S + was/were No, S + wasn't/weren’t Ví dụ: Was Bobby ill? No, he wasn’t. (Có phải Bobby bị ốm không? Không, anh ấy không bị ốm) | Did + S + V + O? Ví dụ: Did students finish their homework? Yes, they did. (Bạn đã hoàn thành việc nhà chưa? Tôi đã làm xong rồi.) |
Ví dụ: My manager went to HCMC last week. (Người quản lý của tôi đã đến TP HCM vào tuần trước.)
Ví dụ: He used to play basketball with his friends when he was young. (Anh ấy từng chơi bóng rổ với bạn bè khi còn trẻ.)
Ví dụ: He left the house. Then he drove away. (Anh ấy đã rời khỏi nhà. Sau đó anh ta lái xe đi.)
Trong câu xuất hiện các từ: ago, last night/last month/last week/last year, yesterday, when,…
Xem thêm: Lý thuyết & 80+ câu bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 có đáp án
Thì tương lai đơn (Simple Future) được dùng để diễn tả hành động bất chợt hay không có kế hoạch chuẩn bị mà có tính tự phát ngay tại thời điểm người nói.
Khẳng định | S + will + V + O Ví dụ: They will catch a train back to Hanoi. (Họ sẽ bắt chuyến tàu trở về Hà Nội.) |
Phủ định | S + will + not (won't) + V + O Ví dụ: Tom won’t tell his parent that story. (Tom sẽ không kể cho bố mẹ nghe câu chuyện đó.) |
Nghi vấn | Will + S + V + O? Yes, S + WILL No, S + WON’T Ví dụ: Will you come to their party tomorrow? No, I won't. (Bạn sẽ đến bữa tiệc của họ vào ngày mai chứ? Không, tôi sẽ không đến.) |
Ví dụ: Are you going to the supermarket? Yes, I will go with my mother. (Bạn có đi siêu thị không? Ừ, tôi sẽ đi cùng mẹ.)
Ví dụ: I think she will go to the pagoda. (Tôi nghĩ cô ấy sẽ đi chùa.)
Ví dụ: Will you please text me? (Bạn vui lòng nhắn tin cho tôi nhé?)
Xuất hiện các từ: in the future (trong tương lai), tomorrow (ngày mai), someday/one day (một ngày nào đó), in seven days (7 ngày tới),…
Xem thêm: Thì tương lai đơn lớp 7: Công thức, cách dùng và bài tập có đáp án
Để dễ dàng ghi nhớ, bạn có thể vẽ sơ đồ các thì trong tiếng Anh lớp 7 theo mẫu dưới đây. Các bạn có thể vẽ sơ đồ chi tiết cho từng thì để học nhé, lưu ý là thông tin trên sơ đồ nên được trình bày rõ ràng và logic.
Để thành thạo cách dùng và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, các bạn hãy cùng làm bài tập các thì trong tiếng Anh lớp 7 dưới đây nhé.
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc
1. He (not study) ________ English on Monday.
2. Sam (have) ________ a new blonde haircut today.
3. ________ she (live) ________ in the dormitory?
4. My brother (work) ________ in a foreign company.
5. He (live)________ with his family in London.
6. They (fly)________ to Japan every year.
7. The school (close)________ at 5 p.m.
8. Brian is so smart that he (pass)________ many tests without even trying.
9. My aunt (write)________ to my grandmother once a month.
10. He (not live) ________ in New York city.
Bài tập 2: Phát hiện và sửa lỗi sai trong câu
1. He go to school by bike every morning.
2. She not like to eat chicken.
3. The cat chase the mouse around the table.
4. They not have any juice for guests.
5. It rain a lot today.
6. The childrens play game in the living room.
7. Mary and Mathew is good classmates.
8. My mother work in a hospital as a nurse.
9. Lily don’t like to watch scary movies.
10. They goes to the capital every weekend.
Bài tập 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Listen! Someone (laugh) ………………….. in the teacher's room.
2. Now we (try) ………………….. best to pass the final examination.
3. Keep silent! You two (shout) ………………….. so loudly.
4. Now he (lie) ………………….. to his father about his bad marks.
5. She (not work) ………………….. in their office now.
6. Be careful! The bus (go) ………………….. so fast.
7. ………………….. your friend (sit) ………………….. next to the handsome boy over there at present?
8. It’s 11 o’clock, and my mother (cook) ………………….. lunch in the kitchen.
9. I (not stay) ………………….. at my apartment at the moment.
10. At present they (travel) ………………….. to Toronto.
Bài 4: Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn.
1. My/ uncle/ water/ some flowers/ the/ garden.
……………………………………………………………………………
2. Mrs. Smith/have / dinner/ her/ colleagues/ a/ Vietnamese restaurant.
……………………………………………………………………………
3. My/ teacher/ draw/ a/ beautiful/ picture
……………………………………………………………………………
4. My/ cousin/ clean/ her apartment/.
……………………………………………………………………………
5. We/ ask/ a/ woman/ about/ the/ way/ the/ bus/ station.
……………………………………………………………………………
Bài tập 5: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
1. Susan has just started evening classes. She ................. Vietnamese.
A. is learning
B. am learning
C. are learning
D. learning
2. Thomas ............................. three essays at the moment.
A. is writing
B. are writeing
C. does writeing
D. are writing
3. My brother .......................... his pictures at the moment.
A. isn’t paint
B. aren’t painting
C. isn’t painting
D. don’t painting
4. They ........................ the artificial flowers of silk now?
A. are makeing
B. are made
C. is making
D. are making
5. Watch! The woman ......................... the children to the national park.
A. is takeing
B. are takeing
C. is taking
D. are taking
6. They ……………….. tomorrow.
A. is coming
B. are coming
C. coming
D. are comes
7. The architectures ................................a new house right now.
A. are designing
B. am designing
C. is designing
D. design
8. The manager .................................... all the employees now.
A. are instructing
B. instruct
C. instructs
D. are instructing
9. We ...............................the flowers in our garden at present.
A. don’t plant
B. didn’t plant
C. aren’t planting
D. isn’t planting
10. My brother ............................... his car at the moment.
A. is repairing
B. doesn’t repair
C. don’t repair
D. are repairing
11. Listen! The teacher.......................a new grammar to our class.
A. are explaining
B. is explaining
C. explained
D. explains
Bài tập 6: Chia động từ trong ngoặc.
1. My younger brother _________ (not/use) his laptop yesterday.
2. Hani _________ (listen) the podcast last night.
3. I _________ (go) to the concert after studying.
4. He was very upset, so he _________ (leave) the school early.
5. Last week my family _________ (visit) Guom Lake in Ha Noi.
6. My cousin _________ (go) to the zoo yesterday.
7. What _________ my grandmother _________ (eat) for dinner yesterday?
8. My best friend _________ (write) for me several letters.
9. I _________ (return) to Taiwan yesterday.
10. She _________ (prepare) lunch with her husband yesterday.
Bài tập 7: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. visited / last year / Hanoi / We.
2. played / 2 days / they / ago / tennis.
3. cooked / soup / for his friends / yesterday / he.
4. visited / Cat Ba / summer / last / they.
5. yesterday / rained / It.
6. not / yesterday / at school / was / He.
7. Did / yesterday / go / they / to the supermarket?
8. bought / new / motorbike / she / a.
9. watched / last night / a trendy movie / their class.
10. ate / at a Korean restaurant / dinner / Lisa / last month.
11. not / last month / were / at the Westlife concert / They.
Bài tập 8: Chia động từ trong ngoặc.
1. Because of the bad weather, the music concert _____________ (not / take) place at 7:30 p.m.
2. If there is no storm, our team ___________________ (go) to climb the mountain.
3. She _________________ (not / buy) this skirt, because it is not suitable with her.
4. I think it ___________ (not / rain) tomorrow.
5. I’m afraid he _____________________ (not / be) able to come to our party.
6. I __________ (not /clean) my room.
7. I guess, my sister ________________ (not / pass) the driving exam.
8. Because of the traffic jam, I_________ (not / take) the bus at 7 am.
9. My trainer ___________ (not / eat) the pasta.
10. It’s 9 pm. We ___________________ (not / wait) for Mr. Simon.
Bài tập 9: Chọn đáp án đúng từ các từ đã cho trong ngoặc.
1. She _____ arrive on time. We think so. (will/not/is)
2. They _____ get there until after dark. (won't/will/willn't)
3. We don’t ________ go camping today. (thinking/think we'll/think we)
4. They won’t ________ until they get there. (have known/know/knowing)
5. Will you _____ at the rehearsal on Monday? (have/be/go)
6. Will your folks _____ before Sunday? (leave/leaves/leaving)
7. We will _____ what your mother tells. (to see/see/seeing)
8. It ________ tomorrow. (rains/will rain/is raining)
9. I ________ back before July. (will/am being/'ll be)
10. We're going to the grocery store. We think _____ buy snacks. (we'd/we've/we'll)
Bài tập 1
1. He doesn’t study English on Monday.
2. Sam has a new blonde haircut today.
3. Does she live in the dormitory?
4. My sister works in a foreign company.
5. He lives with his family in London.
6. They fly to Japan every year.
7. The school closes at 5 p.m.
8. Brian is so smart that he passes many tests without even trying.
9. My aunt writes to my grandmother once a month.
10. He does not live/ doesn’t live in New York city.
Bài tập 2
1. go => goes
2. not => does not/doesn't
3. chase => chases
4. not => do not
5. rain => rains
6. childrens => children
7. is => are
8. work => works
9. don't => does not/doesn't
10. goes => go
Bài tập 3
1. is laughing
2. are trying
3. are shouting
4. is lying
5. is not working/isn't working
6. is going
7. Is - sitting?
8. is cooking
9. am not staying
10. are traveling
Bài tập 4
1. My uncle is watering some flowers in the garden.
2. Mrs. Smith is having dinner with her colleagues in a Vietnamese restaurant.
3. My teacher is drawing a (very) beautiful picture.
4. My cousin is cleaning her apartment.
5. We are asking a woman about the way to the bus station.
Bài tập 5
1. A
2. A
3. C
4. D
5. C
6. B
7. A
8. A
9. C
10. A
11. B
Bài tập 6
1. didn’t use
2. listened
3. went
4. left
5. visited
6. went
7. did - eat
8. wrote
9. returned
10. prepared
Bài tập 7
1. We visited Hanoi last year.
2. They played tennis 2 days ago.
3. He cooked soup for his friends yesterday.
4. They visited Cat Ba last summer.
5. It rained yesterday.
6. He was not at school yesterday.
7. Did they go to the supermarket yesterday?
8. She bought a new motorbike.
9. Their class watched a trendy movie last night.
10. Lisa ate dinner at a Korean restaurant last month.
11. They were not at the Westlife concert last month.
Bài tập 8
1. won’t take
2. will go
3. won’t buy
4. won’t rain
5. won’t be
6. won’t clean
7. won’t pass
8. won’t take
9. won’t eat
10. won’t wait
Bài tập 9
1. will
2. won’t
3. think we’ll
4. know
5. be
6. leave
7. see
8. will rain
9. ‘ll be
10. we’ll
Với phần hệ thống kiến thức cơ bản và bài tập các thì trong tiếng Anh lớp 7 được tổng hợp bên trên, IELTS LangGo hi vọng các bạn học sinh đã nắm vững về chủ điểm ngữ pháp này.
Đừng quên theo dõi những bài học bổ ích tiếp theo từ LangGo nhé! Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ